Học bổng là chìa khóa vàng để góp phần giảm gánh nặng tài chính của du học sinh, hoặc chỉ là cảm giác “thỏa mãn” khi bạn đạt được bằng chính nỗ lực của mình. “Săn” học bổng có khó không? Cùng Yes Study tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Học bổng du học Úc: giá trị cao và đa dạng
Học bổng du học Úc có giá trị từ vài nghìn đến vài chục nghìn đô la Úc (tương đương với 1 khóa học hoặc thậm chí là 1 năm học phí).
Học bổng Úc đa dạng ở chuyên ngành học: từ Engineering (Kỹ sư), Hospitality Management (Quản trị Nhà hàng – Khách sạn), Cookery & Culinary Arts (Nấu ăn và Ẩm thực), Business/Accounting Management (Kinh doanh/Kế toán), Healthcare (Y tế) cho đến IT (Công nghệ Thông tin).
Ngoài ra, sự đa dạng này còn thể hiện ở tiêu chí đánh giá học bổng. Ngoài học lực tốt, tiếng anh giỏi, còn phải có kinh nghiệm sống phong phú. Điều này được thể hiện qua hồ sơ của bạn.
Thông qua hồ sơ, các trường thường đánh giá được:
Thành tích học tập bậc trung học: phản ánh kĩ năng tiếp thu, nghiên cứu và năng lực học tập của bạn trong tương lai.
Hoạt động ngoại khóa bạn tham gia cùng với Bài luận chính bạn gửi: Phản ánh con người và các kĩ năng cá nhân như kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, khả năng lãnh đạo, tư duy hoà nhập, tư duy sáng tạo…
Săn học bổng Du học: Cần sớm chuẩn bị hồ sơ chất lượng
Đa phần những học bổng “chất lượng” thường chỉ có số lượng nhất định. Để chuẩn bị thật tốt hồ sơ xin học bổng, bên cạnh học lực tốt và điểm IELTS là 2 yếu tố quyết định thì hồ sơ hoạt động ngoại khóa cũng quan trọng không kém.
Ngoài yếu tố “cần” như trên đã liệt kê, việc trình bày hoạt động ngoại khoá bạn tham gia mạch lạc, rõ ràng được coi như là yếu tố “đủ”.
Tổng hợp học bổng tại các trường thuộc bang New South Wales, Úc
Xem thêm tổng hợp học bổng tại các trường của bang Queensland tại đây
Xem thêm tổng hợp học bổng tại các trường của bang Victoria tại đây
Xem thêm tổng hợp học bổng tại các trường của bang Nam Úc tại đây
TRƯỜNG |
TÊN HỌC BỔNG |
MÔ TẢ |
CHI TIẾT |
CHARLES STURT UNIVERSITY |
International Student Merit Stipend 2020 |
Học bổng 500$/ tháng cho sinh viên có hoạt động nổi bật (nghệ thuật, thể thao, học tập…) |
|
Vietnamese students merit scholarship 2020 |
Học bổng 25% cho sinh viên Việt Nam đủ điều kiện |
||
International High Academic Achievers Scholarship 2020 |
Học bổng 25% cho sinh viên đang ở regional campus |
||
THE UNIVERSITY OF SYDNEY |
For Bachelors and honours |
Gói General scholarships lên đến 60.000$ hoặc Faculty scholarships với nhiều hỗ trợ khác |
|
For Postgraduate coursework |
|||
For Postgraduate research |
|||
KAPLAN BUSINESS SCHOOL |
High Achievers scholarship |
Dành cho học sinh có thành tích xuất sắc |
|
Regional scholarships |
Học bổng dành cho học sinh Châu Á |
||
Alumni scholarships |
Học bổng cựu học sinh trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Bachelor hoặc Masters |
||
Dean’s Award |
Giải thưởng 50% cho học sinh của KBS có thành tích đặc biệt cho trường |
||
BLUE MOUNTAINS INTERNATIONAL HOTEL MANAGEMENT SCHOOL |
Industry scholarship |
Học bổng ngành hospitality, Tourism và Event trị giá 15% học phí |
|
Graduate Privileged Partner Scholarship |
Học bổng GPP trị giá 20% dành cho nhân viên chính thức của BMIHMS |
||
Alumni scholarship |
Học bổng 25% dành cho cựu sinh viên BMIHMS, đại học Torrens, Think Education hoặc đại học Laureate |
||
Val Cook Scholarship |
Học bổng 25% dành cho ứng viên có 2-5 năm trong ngành Hospitality |
||
Bill Galvin Scholarship |
Dành cho học sinh của BMIHMS đủ điều kiện đầu vào đại học Torrens |
||
English Language Scholarship |
10 tuần học phí học tiếng anh |
||
KENT INSTITUTE AUSTRALIA |
Kent International Student Scholarship |
Học bổng 30% cho sinh viên đăng ký bằng cử nhân (có điều kiện quốc tịch) |
|
Kent Alumni Bursary |
Dành cho sinh viên tốt nghiệp các khóa học nghề tại KIA và tiếp tục đăng ký mới chương trình cử nhân |
||
MACQUARIE UNIVERSITY |
Macquarie University International College Scholarship |
Cho sinh viên quốc tế trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Truyền thông và Nghệ thuật. |
|
Macquarie University ASEAN Scholarship |
Học bổng 10.000$ dành cho sinh viên Châu Á nhập học năm 2020 & 2021 |
||
Macquarie University Alumni Scholarship |
Học bổng 10% học phí cho tất cả sinh viên cựu sinh viên Đại học Macquarie đủ điều kiện bắt đầu học vào năm 2020 hoặc 2021. |
||
ASEAN Partner Scholarship |
Học bổng 15.000$ cho các sinh viên từ các trường đại học đối tác |
||
Sponsored Student Grant |
Quỹ học bổng sinh viên 5.000$ |
||
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
Học bổng 10.000$ cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
||
English Language Scholarship |
50% học phí học tiếng anh trong 10 tuần |
||
English Language Scholarship for Sponsored Students |
100% học phí học tiếng anh trong 10 tuần |
||
Women in Management and Finance Scholarship |
Học bổng cho sinh viên nữ xuất sắc |
||
Multiple optional |
Học bổng từ các đối tác |
||
UNSW GLOBAL |
UNSW Global Scholarships |
Học bổng 5.000$ – 7.5000$ cho học sinh đăng ký chương trình Foundation hoặc Diploma |
|
THE UNIVERSITY OF NEWCASTLE |
Academic Excellence Scholarships Recognising Outstanding Performance in Undergraduate Studies |
Học bổng 10.000$ cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
|
FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship |
Học bổng 12.000$ cho sinh viên quốc tế ngành kiến trúc |
||
FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship |
Học bổng 18.000$ cho sinh viên quốc tế ngành Kỹ thuật và Công nghệ |
||
FEBE International Undergraduate Scholarship |
Học bổng 20.000$ cho sinh viên quốc tế Khoa Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng tại Đại học Newcastle, Callaghan Campus |
||
Global Leaders Scholarship |
Học bổng 12.500$ cho sinh viên ngành luật và Kinh doanh |
||
UNIVERSITY OF WOLLONGONG |
University of Wollongong Diplomat Scholarship |
Miễn 30% học phí cho bằng cử nhân tại UOW (không bao gồm Bác sĩ Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Ăn kiêng, Khoa học Thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác xã hội và Tâm lý học) |
|
University Excellence Scholarships |
Miễn 30% học phí cho bằng cử nhân tại UOW (không bao gồm Bác sĩ Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Ăn kiêng, Khoa học Thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác xã hội và Tâm lý học) |
||
Destination Australia scholarships |
Học bổng 15.000$ cho học sinh ở các khu vực Batemans Bay, Bega, Shoalhaven, Southern Highlands |
||
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
Học bổng 30% cho bằng thạc sĩ tốt nghiệp tại UOW (không bao gồm Thạc sĩ Tâm lý học (Lâm sàng), Sinh lý học thể dục lâm sàng, Dinh dưỡng và Ăn kiêng, Giảng dạy, Công tác xã hội (Qualifying) hoặc Bác sĩ Y khoa) |
||
Alumni scholarship |
Miễn 10% học phí bậc thạc sĩ cho sinh viên đã tốt nghiệp bậc cử nhân tại bất kỳ cơ sở nào của UOW, cơ sở ở nước ngoài hoặc trang web giảng dạy |
||
Faculty of Business Country Bursary |
Học bổng 20% cho sinh viên Việt Nam cho khóa học đại học chương trình kinh doanh |
||
Vietnam Bursary |
Giảm 10% cho chương trình đại học, 20% cho chương trình sau đại học |
||
UNIVERSITY OF WOLLONGONG COLLEGE |
Country based scholarships |
English Language and Academic pathway courses |
|
English language discount |
Giảm 20% học phí cho sinh viên ECOLIS |
||
3000$ UOW College Australia study tours scholarships |
Học bổng 3.000$ cho các khóa dự bị đại học |
||
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY SYDNEY |
UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates |
Học bổng 25% học phí cho học sinh Việt Nam và Indonesia |
|
UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship |
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế |
||
UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship |
Học bổng 50% cho sinh viên quốc tế |
||
Undergraduate Merit Scholarship |
Học bổng 10000$ cho sinh viên quốc tế có thành tích lớp 12 tốt |
||
Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia |
Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á |
||
South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship |
Học bổng 25% bậc cao học cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á |
||
UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence |
Học bổng 5.000$ cho sinh viên đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science |
||
UTS Science International Scholarship for Australian Year 12 Students |
Học bổng 5.000$ cho sinh viên tốt nghiệp lớp 12 tại Úc và đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science |
||
UTS Science International Diploma to Degree Scholarship for Excellence (INSEARCH) |
Học bổng 5.000$ cho sinh viên đã lấy chứng chỉ INSEARCH và đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science |
||
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
Học bổng 5.000$ cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc và đăng ký khóa học sau đại học |
||
TS Grant for Masters by Coursework Students |
Học bổng 3.000$ cho chương trình Thạc Sỹ ở UTS Sydney |
||
South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship |
Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á đăng ký chương trình sau đại học tại UTS Business School |
||
Engineering and IT Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình sau đại học chuyên ngành UTS Faculty of Engineering và Information Technology |
||
Master of Professional Engineering Scholarship |
Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình thạc sỹ chuyên ngành UTS Faculty of Engineering và Information Technology |
||
WILLIAM BLUE COLLEGE OF HOSPITALITY MANAGEMENT |
Alumni Scholarship |
Giảm 25% học phí cho sinh viên tốt nghiệp trên tất cả các đối tác của WB tại Úc |
|
Hospitality Scholarships |
Giảm 20% học phí |
||
Industry Scholarship |
Học bổng 15% cho tất cả các khóa học về khách sạn, du lịch và ẩm thực. |
||
STUDY GROUP |
Taylor’s College |
Học bổng AU$ 2,500 – 5,000 |
Link |
Australian National University |
– Foundation & Diploma AU$ 25,000 |
Link | |
The University of Sydney |
– Foundation Program AU$ 2,500 – 5,000 – 7,500 – 10,000 |
Link | |
The University of Western Australia |
– Foundation & Diploma AU$ 2,500 – 5,000 – 7,500 – 10,000 |
Link | |
The Flinders University |
Foundation, Diploma & Pre-Master AU$ 2,500; 5,000; 7,500 |
Link | |
Charles Sturt University |
Undergraduate & Postgraduate AU$ 2,000 – 4,000 |
Link | |
NAVITAS |
Edith Cowan College – ECC Pathway Scholarship |
Học bổng 20% cho sinh viên quốc tế (có điều kiện quốc tịch) học từ chương trình Diploma với ECC. Học bổng giảm cho phần còn lại của khóa học tại ECU |
|
Edith Cowan College – ECC Diploma Scholarship |
Học bổng 10% cho sinh viên quốc tế đủ điều kiện đăng ký chương trình Diploma với ECC |
||
Eynesbury Navitas Family Bursaries |
Giảm 10% học phí cho tối đa 8 units cho gia đình có từ 2 thành viên trở lên học tập tại tổ chức Navitas |
||
La Trobe – Navitas Family Bursary |
Hỗ trợ 10% học phí nếu có thành viên trong gia đình đang hoặc đã theo học tại tổ chức giáo dục Navitas |
||
La Trobe – Navitas Academic Merit Scholarship |
Học bổng tương đương học phí 1 kỳ học giành cho học sinh có thành tích cao nhất |
||
Western Sydney University – Navitas family bursaries |
Học bổng 10% học phí |
||
Western Sydney University – Navitas academic merit scholarship |
Học bổng Học bổng Navitas tương đương 1 học kỳ hoặc 1 phần (tối đa 4 môn) được trao tặng mỗi học kỳ cho hai sinh viên đạt được kết quả nổi bật nhất trong tất cả các chương trình tại SIBT |
Trackbacks/Pingbacks