[vc_row css=”.vc_custom_1453293187806{margin-top: -200px !important;background-color: #ffffff !important;}”][vc_column css=”.vc_custom_1423574892319{background-color: #ffffff !important;}”][vc_custom_heading text=”Maritime College of Forest Technology (MCFT)” font_container=”tag:h1|font_size:46|text_align:left|color:%233a3a3a|line_height:1″ google_fonts=”font_family:Montserrat%3Aregular%2C700|font_style:700%20bold%20regular%3A700%3Anormal” css=”.vc_custom_1559184084772{margin-top: 0px !important;padding-right: 200px !important;padding-bottom: 35px !important;}”][vc_column_text css=”.vc_custom_1559906064484{margin-bottom: 20px !important;}”]
Mục Lục
- 1 Sơ lược về MCFT
- 2 Thành phố nơi trường MCFT toạ lạc
- 3 Chương trình kỹ thuật lâm nghiệp (Forest Technology Program)
- 4 Chương trình Advanced Fish & Wildlife Technology
- 5 Điều kiện đầu vào
- 5.0.1 High School Course Requirements
- 5.0.2 Province
- 5.0.3 Math
- 5.0.4 English
- 5.0.5 Biology
- 5.0.6 Alberta
- 5.0.7 British Columbia
- 5.0.8 Manitoba
- 5.0.9 Northwest Territories
- 5.0.10 Nunavet
- 5.0.11 Saskatchewan
- 5.0.12 Yukon
- 5.0.13 Math 11
- 5.0.14 Math 12
- 5.0.15 Including Pre-Calculus
- 5.0.16 English 11
- 5.0.17 or
- 5.0.18 English 12
- 5.0.19 Biology 11
- 5.0.20 or
- 5.0.21 Biology 12
- 5.0.22 New Brunswick
- 5.0.23 Math Foundations 110
- 5.0.24 plus one of:
- 5.0.25 Pre-Calculus 110
- 5.0.26 Math Foundations 120
- 5.0.27 English 112
- 5.0.28 or
- 5.0.29 English 121/122
- 5.0.30 Biology 112/110
- 5.0.31 or
- 5.0.32 Biology 122/120
- 5.0.33 Newfoundland & Labrador
- 5.0.34 Advanced Math 2200 and
- 5.0.35 Academic Math 2201
- 5.0.36 or
- 5.0.37 Advanced Math 3200 and
- 5.0.38 Academic Math 3201
- 5.0.39 English 2201
- 5.0.40 or
- 5.0.41 English 3201/3202
- 5.0.42 Biology 2201
- 5.0.43 or
- 5.0.44 Biology 3201
- 5.0.45 Nova Scotia
- 5.0.46 Advanced Math 11 and
- 5.0.47 Advanced Math 12
- 5.0.48 or
- 5.0.49 Academic Math 11 and
- 5.0.50 Academic Math 12
- 5.0.51 English 112
- 5.0.52 or
- 5.0.53 English 122
- 5.0.54 Academic Biology 11
- 5.0.55 or
- 5.0.56 Academic Biology 12
- 5.0.57 Ontario
- 5.0.58 Math MCV4U and
- 5.0.59 Math MHF4U
- 5.0.60 will accept:
- 5.0.61 Math MCB4U and
- 5.0.62 Math MGA4U
- 5.0.63 English 3U
- 5.0.64 or
- 5.0.65 English 4U
- 5.0.66 Biology SBI3U
- 5.0.67 or
- 5.0.68 Biology SBI4U
- 5.0.69 P.E.I
- 5.0.70 Math 521A or Math 521B
- 5.0.71 plus one of:
- 5.0.72 Math 621A, Math 621B
- 5.0.73 or
- 5.0.74 Math 611 A, Math 611B
- 5.0.75 English 611
- 5.0.76 or
- 5.0.77 English 621
- 5.0.78 Biology 521
- 5.0.79 or
- 5.0.80 Biology 621
- 5.0.81 Quebec
- 5.0.82 Academic Math 436 and
- 5.0.83 Academic Math 536
- 5.0.84 English 416 and
- 5.0.85 English 516
- 5.0.86 Biology 434 or
- 5.0.87 Biology 534
- 6 HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
- 7 Cách thức đăng ký
Sơ lược về MCFT
- Maritime College of Forest Technology (MCFT) chuyên đào tạo các ngành nghề về tài nguyên rừng
- Có lịch sử đào tạo kỹ thuật viên lâm nghiệp hơn 70 năm
- Trang bị kiến thức và kỹ năng chuyên môn cho những người đam mê và muốn tạo sự khác biệt trong lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên
- Truyền tải kiến thức trong việc bảo vệ môi trường tự nhiên đến những học viên để họ có thể hỗ trợ khách hàng, nhà tuyển dụng, đồng nghiệp và môi trường họ làm việc sau này.
Thành phố nơi trường MCFT toạ lạc
- Nằm ở thành phố Fredericton – một trong những “thành phố của tương lai” của Bắc Mỹ và là thành phố lớn thứ ba của New Brunswick
- Với dân số 56,000 người tập trung nơi khu trung tâm đô thị và hơn 94,000 người tại các khu vực lớn khác của Fredericton
- Là một trong những thành phố trẻ nhất của New Brunswick
- Sở hữu tất cả các tiện ích của một thành phố lớn, nhưng lại đem đến cảm giác ấm cúng của một thị trấn nhỏ
- Trường Maritime College of Forest Technology toạ lạc trong trung tâm lâm nghiệp Hugh John Flemming, nằm trên đỉnh đồi Regent Street
- Khuôn viên trường nằm đối diện với trung tâm mua sắm lớn nhất của Fredericton và cách trung tâm thành phố 3km.
Chương trình kỹ thuật lâm nghiệp (Forest Technology Program)
- Chương trình cao đẳng 2 năm (Diploma)
- Tập trung đào tạo việc sử dụng thành thạo đa dạng các loại dụng cụ, công nghệ trong việc thu thập dữ liệu về các môi trường rừng.
- Đồng thời trang bị những kiến thức về sự đa dạng trong lâm nghiệp, động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên.
- Nghiên cứu, quản lý và bảo tồn tài nguyên, môi trường tự nhiên dựa trên những vấn đề đang xảy ra.
- Làm việc ngoài trời tại những địa điểm rừng khác nhau nhằm tạo cơ hội cho học viên áp dụng những kỹ năng đã được học.
- Học viên đều được nhận lịch học giống nhau trong mỗi kỳ học.
- Tất cả học viên đều phải hoàn thành 10 tuần thực tập liên quan đến lâm nghiệp hoặc động vật hoang đã vào mùa hè của 2 năm học đầu tiên.
Chương trình Advanced Fish & Wildlife Technology
- Dành cho học viên muốn chuyên sâu lĩnh vực quản lý động vật hoang dã
- Để đăng ký chương trình, học viên cần đáp ứng những tiêu chí sau:
- Đáp ứng tất cả các academic requirements của chương trình chính (Forest Technology Program)
- Đạt mức trung bình không dưới 65% trong những môn học sau:
- Hệ sinh thái của loài cá và động vật hoang dã
- Fish & Wildlife Biology (Sinh vật học về loài cá và động vật hoang dã)
- Thống kê sinh học về tài nguyên thiên nhiên (Biostatistics for Natural Resource Technologists)
- Hoàn thành việc 10 tuần thực tập và các bài tập mùa hè dưới chỉ định của giảng viên.
Điều kiện đầu vào
Tốt nghiệp trung học hoặc có chứng chỉ General Education Development (GED)
- Đạt điểm tối thiểu 65% ở từng môn học
- Học sinh quốc tế được đánh giá trên các tiêu chí cá nhân
- Điều kiện đầu vào của trường dựa trên các tiêu chí được đặt ra cho những tỉnh thành trong Canada:
International applicants will be evaluated on an individual basis. Admission requirements for MCFT will be that of the standards set for Canadian provinces.
All entrance requirements for MCFT are based on University/College preparation courses. Provincial course name, levels and codes may differ from those that are deemed requirements by MCFT, in such a case appropriate actions regarding entrance requirements will be taken to correct any discrepancies.
High School Course Requirements |
||||
Province |
Math |
English |
Biology |
|
AlbertaBritish ColumbiaManitobaNorthwest TerritoriesSaskatchewanYukon |
Math 11Math 12Including Pre-Calculus |
English 11orEnglish 12 |
Biology 11orBiology 12 |
|
New Brunswick |
Math Foundations 110plus one of:Pre-Calculus 110Math Foundations 120 |
English 112orEnglish 121/122 |
Biology 112/110orBiology 122/120 |
|
Newfoundland & Labrador |
Advanced Math 2200 andAcademic Math 2201orAdvanced Math 3200 andAcademic Math 3201 |
English 2201orEnglish 3201/3202 |
Biology 2201orBiology 3201 |
|
Nova Scotia |
Advanced Math 11 andAdvanced Math 12orAcademic Math 11 andAcademic Math 12 |
English 112orEnglish 122 |
Academic Biology 11orAcademic Biology 12 |
|
Ontario |
Math MCV4U andMath MHF4Uwill accept:Math MCB4U andMath MGA4U |
English 3UorEnglish 4U |
Biology SBI3UorBiology SBI4U |
|
P.E.I |
Math 521A or Math 521Bplus one of:Math 621A, Math 621BorMath 611 A, Math 611B |
English 611orEnglish 621 |
Biology 521orBiology 621 |
|
Quebec |
Academic Math 436 andAcademic Math 536 |
English 416 andEnglish 516 |
Biology 434 orBiology 534 |
|
- Các cá nhân phải đáp ứng thêm các yêu cầu sau:
- Phải đúng hoặc hơn 18 tuổi khi bắt đầu chương trình.
- Phải có bằng tốt nghiệp trung học hoặc chứng chỉ GED bao gồm điểm Toán của lớp 11 và điểm tiếng Anh của lớp 12.
- Hoàn thành đơn đăng kí hồ sơ cho học sinh
- Bảng điểm trung học chính thức
HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Cách thức đăng ký
YES Study sẽ giúp bạn nộp hồ sơ đăng ký trường MIỄN PHÍ.Mọi chi tiết về dịch vụ tư vấn thủ tục hồ sơ xin Visa và đăng ký trường, xin vui lòng liên hệ Yes Study tại số điện thoại 0929 399 924
Tham khảo thêm: Làm Sao Để Bớt Cảm Giác Hoang Mang Khi Chưa Từng Đến Canada? – Học Ngành Gì Khi Du Học Canada[/vc_column_text][/vc_column][/vc_row]